Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ba_Lan Đội hình hiện tạiĐội hình 23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự trận giao hữu gặp Ukraina và UEFA Nations League 2020–21 gặp Ý và Hà Lan vào tháng 11 năm 2020.[3]
Số lần ra sân và bàn thắng tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2020, sau trận gặp Hà Lan.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
22 | 1TM | Łukasz Fabiański | 18 tháng 4, 1985 (35 tuổi) | 55 | 0 | West Ham United |
1 | 1TM | Wojciech Szczęsny | 18 tháng 4, 1990 (30 tuổi) | 49 | 0 | Juventus |
12 | 1TM | Łukasz Skorupski | 5 tháng 5, 1991 (29 tuổi) | 4 | 0 | Bologna |
15 | 2HV | Kamil Glik | 3 tháng 2, 1988 (32 tuổi) | 79 | 6 | Benevento |
13 | 2HV | Maciej Rybus | 19 tháng 8, 1989 (31 tuổi) | 58 | 2 | Lokomotiv Moscow |
18 | 2HV | Bartosz Bereszyński | 12 tháng 7, 1992 (28 tuổi) | 28 | 0 | Sampdoria |
5 | 2HV | Jan Bednarek | 12 tháng 4, 1996 (24 tuổi) | 27 | 1 | Southampton |
4 | 2HV | Tomasz Kędziora | 11 tháng 6, 1994 (26 tuổi) | 21 | 0 | Dynamo Kyiv |
24 | 2HV | Arkadiusz Reca | 17 tháng 6, 1995 (25 tuổi) | 12 | 0 | Crotone |
3 | 2HV | Sebastian Walukiewicz | 5 tháng 4, 2000 (20 tuổi) | 3 | 0 | Cagliari |
2 | 2HV | Paweł Bochniewicz | 30 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 2 | 0 | Heerenveen |
25 | 2HV | Robert Gumny | 4 tháng 6, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | Augsburg |
11 | 3TV | Kamil Grosicki | 8 tháng 6, 1988 (32 tuổi) | 80 | 17 | West Bromwich Albion |
10 | 3TV | Grzegorz Krychowiak | 29 tháng 1, 1990 (30 tuổi) | 75 | 4 | Lokomotiv Moscow |
20 | 3TV | Piotr Zieliński | 20 tháng 5, 1994 (26 tuổi) | 56 | 6 | Napoli |
14 | 3TV | Mateusz Klich | 13 tháng 6, 1990 (30 tuổi) | 30 | 2 | Leeds United |
8 | 3TV | Karol Linetty | 2 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 30 | 2 | Torino |
6 | 3TV | Jacek Góralski | 21 tháng 9, 1992 (28 tuổi) | 17 | 1 | Kairat |
19 | 3TV | Sebastian Szymański | 10 tháng 5, 1999 (21 tuổi) | 10 | 1 | Dynamo Moscow |
21 | 3TV | Kamil Jóźwiak | 22 tháng 4, 1998 (22 tuổi) | 9 | 1 | Derby County |
16 | 3TV | Jakub Moder | 7 tháng 4, 1999 (21 tuổi) | 6 | 1 | Lech Poznań |
17 | 3TV | Przemysław Płacheta | 23 tháng 3, 1998 (22 tuổi) | 2 | 0 | Norwich City |
9 | 4TĐ | Robert Lewandowski (đội trưởng) | 21 tháng 8, 1988 (32 tuổi) | 116 | 63 | Bayern Munich |
7 | 4TĐ | Arkadiusz Milik | 28 tháng 2, 1994 (26 tuổi) | 56 | 15 | Napoli |
23 | 4TĐ | Krzysztof Piątek | 1 tháng 7, 1995 (25 tuổi) | 15 | 7 | Hertha BSC |
Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Bartłomiej Drągowski | 19 tháng 8, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Fiorentina | v. Ukraina, 11 tháng 11 năm 2020 COV |
TM | Radosław Majecki | 16 tháng 11, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Monaco | v. Slovenia, 19 tháng 11 năm 2019 |
HV | Rafał Pietrzak | 30 tháng 1, 1992 (28 tuổi) | 3 | 0 | Lechia Gdańsk | v. Phần Lan, 7 tháng 10 năm 2020 |
HV | Alan Czerwiński | 2 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 1 | 0 | Lech Poznań | v. Phần Lan, 7 tháng 10 năm 2020 |
HV | Artur Jędrzejczyk | 4 tháng 11, 1987 (33 tuổi) | 40 | 3 | Legia Warsaw | v. Phần Lan, 7 tháng 10 năm 2020 INJ |
HV | Łukasz Piszczek | 3 tháng 6, 1985 (35 tuổi) | 66 | 3 | Borussia Dortmund | v. Slovenia, 19 tháng 11 năm 2019RET |
HV | Thiago Cionek | 21 tháng 4, 1986 (34 tuổi) | 21 | 0 | SPAL | v. Slovenia, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Damian Kądzior | 16 tháng 6, 1992 (28 tuổi) | 6 | 1 | Eibar | v. Ukraina, 11 tháng 11 năm 2020 OTH |
TV | Jakub Kamiński | 5 tháng 6, 2002 (18 tuổi) | 0 | 0 | Lech Poznań | v. Ukraina, 11 tháng 11 năm 2020 INJ |
TV | Michał Karbownik | 13 tháng 3, 2001 (19 tuổi) | 3 | 0 | Legia Warsaw | v. Ukraina, 11 tháng 11 năm 2020 COV |
TV | Przemysław Frankowski | 12 tháng 4, 1995 (25 tuổi) | 10 | 1 | Chicago Fire | v. Phần Lan, 7 tháng 10 năm 2020 INJ |
TV | Krystian Bielik | 4 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | 3 | 0 | Derby County | v. Slovenia, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Dominik Furman | 6 tháng 7, 1992 (28 tuổi) | 3 | 0 | Gençlerbirliği | v. Slovenia, 19 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Adam Buksa | 12 tháng 7, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | New England Revolution | v. Hà Lan, 4 tháng 9 năm 2020PRE |
TĐ | Dawid Kownacki | 14 tháng 3, 1997 (23 tuổi) | 6 | 1 | Fortuna Düsseldorf | v. Slovenia, 19 tháng 11 năm 2019 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ba_Lan Đội hình hiện tạiLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ba_Lan http://www.fifa.com/associations/association=pol/i... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://int.soccerway.com/matches/2020/03/27/world... https://int.soccerway.com/matches/2020/03/31/world... https://int.soccerway.com/matches/2020/06/02/world... https://int.soccerway.com/matches/2020/06/09/world... https://int.soccerway.com/matches/2020/11/11/world... https://www.uefa.com/european-qualifiers/friendlie... https://www.uefa.com/uefanationsleague/match/20299... https://www.uefa.com/uefanationsleague/match/20300...